Lò nhiệt luyện dành cho vật liệu kim loại màu như hợp kim đồng, hợp kim nhôm, hợp kim magie, hợp kim titan, v.v… sử dụng môi trường khí như hydro, nitơ, argon, v.v… đồng thời bảo đảm phân bố nhiệt độ hiệu năng cao nhờ tuần hoàn gió nóng.
Lò ủ bằng ánh sáng xả chân không nổi trội về năng suất dùng 100% khí hydro, hiệu năng cao hơn lò chân không
- Công dụng
- Ủ bằng ánh sáng hợp kim đồng (dải, thanh, dây, ống, hợp kim nặng), lá nhôm, dải đồng, sản phẩm tôi luyện
- Đặc trưng
-
- Tiết kiệm 25% năng lượng nhờ mỏ đốt tái sinh và 100% H2.
- Có thể cải thiện môi trường nhờ không gây thất thoát kim loại do không cần rửa axít và không cần xử lý nước thải.
- Khối lượng xử lý
- 3~50 tấn/ch
- Nhiệt độ
- 100~800℃
- Khí môi trường
- N2+H2 xả chân không
Lò ủ bằng ánh sáng xả chân không nổi trội về năng suất dùng 100% khí hydro, hiệu năng cao hơn lò chân không
- Công dụng
- Ủ bằng ánh sáng hợp kim đồng (dải, thanh, dây, ống, hợp kim nặng), lá nhôm, dải đồng, sản phẩm tôi luyện
- Đặc trưng
-
- Tiết kiệm 25% năng lượng nhờ mỏ đốt tái sinh và 100% H2.
- Có thể cải thiện môi trường nhờ không gây thất thoát kim loại do không cần rửa axít và không cần xử lý nước thải.
- Khối lượng xử lý
- 3~50 tấn/ch
- Nhiệt độ
- 100~800℃
- Khí môi trường
- N2+H2 xả chân không
Lò nung bằng ánh sáng dạng nằm ngang dễ sử dụng, vượt trội về độ chính xác và dễ thao tác.
- Công dụng
- Làm sạch và nung linh kiện chi tiết, linh kiện điện tử đòi hỏi chất lượng cao.
- Đặc trưng
-
- Có thể cấp khí vừa đủ vào nung bằng cách phân tán nhiệt độ ở mức tối thiểu.
- Thiết bị compact tích hợp lò nung, thiết bị làm mát, thiết bị chân không.
- Khối lượng xử lý
- 50~500 kg/ch
- Nhiệt độ
- 100~650℃
- Khí môi trường
- N2, Ar hoặc H2 sau khi xả chân không
Lò nung bằng không khí dạng ấm dùng cho nhiều mục đích.
- Công dụng
- Ủ đồng thau, đồng thiếc, ủ tấm thép silicon thấp, xử lý hóa lỏng hợp kim magiê, lão hóa nhân tạo
- Đặc trưng
-
- Nhờ trang bị quạt sức gió mạnh, nên đồng bộ được không khí, phân tán nhiệt độ trong lò, phát huy tốt hiệu quả khi làm mát.
- Có loại lò nhiệt độ thấp, nhiệt độ trung bình, nhiệt độ cao, có thể lựa chọn loại máy phù hợp với vật liệu xử lý và hình thức xử lý nhiệt.
- Khối lượng xử lý
- 50~400 kg/ch
- Nhiệt độ
- 200~930℃
- Khí môi trường
- N2+C3H8 hoặc H2
Lò dạng hộp tiết kiệm năng lượng vượt trội về tính thông dụng và dùng được cho nhiều mục đích như ủ, tôi luyện, xử lý hóa lỏng trong không khí
- Công dụng
- Ram thép (sau khi tôi chân không, sau khi tôi bằng sóng cao tần, sau khi tôi bằng cách thấm cácbon), ủ các loại kim loại, ghép co
- Đặc trưng
-
- Phân tán nhiệt độ chính xác nhờ điều khiển nhiệt độ chính xác và đối lưu bằng quạt gió mạnh
- Tiết kiệm năng lượng trong việc giữ ấm nhờ sử dụng sợi gốm sứ cao cấp.
- Khối lượng xử lý
- 100~2000 kg/ch
- Nhiệt độ
- 100~650℃
- Khí môi trường
- Không khí